Nguyên quán Cẩm định - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hát, nguyên quán Cẩm định - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 30/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hát, nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 31/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hát, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 9/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Văn Hát, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hát, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 13/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Hát, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 27/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phù Lưu - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hát, nguyên quán Phù Lưu - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 30/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Hát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ngô văn hát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại -