Nguyên quán Cấp Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khu, nguyên quán Cấp Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 9/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Các Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khu, nguyên quán Các Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khu, nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khu, nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Khu, nguyên quán Hoàng Liệt - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 7/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Khu, nguyên quán Tiền Phong - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Tự - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Khu, nguyên quán Văn Tự - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khu Văn Nên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khu Văn Nên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh