Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khắc Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 31/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sĩ Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 9/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Khoa, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Xuân Khoa, nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Xá - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Khoa, nguyên quán Mỹ Xá - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Chánh - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khoa, nguyên quán Đức Chánh - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 11/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Xá - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Khoa, nguyên quán Mỹ Xá - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Chánh - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khoa, nguyên quán Đức Chánh - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 11/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương