Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thọ Xương - Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu An - Xã Triệu An - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuế, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Lực - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Tuế, nguyên quán Thọ Lực - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Tuế, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ MINH TuẾ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Tuế, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghiêm Đức - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuế, nguyên quán Nghiêm Đức - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 19/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tuế, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An