Nguyên quán Cẩm Linh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Bạch, nguyên quán Cẩm Linh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Cao - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Bạch, nguyên quán Xuân Cao - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1958, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bạch, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Móng Cái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bạch, nguyên quán Móng Cái, sinh 1939, hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bạch, nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Từ - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bạch, nguyên quán Đại Từ - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 28/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đinh - Bến Cât - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bạch (Danh), nguyên quán Tân Đinh - Bến Cât - Bình Dương, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Muộn - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Bạch, nguyên quán Vũ Muộn - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Bạch, nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 20/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh