Nguyên quán Minh Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thạnh, nguyên quán Minh Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Trà
Liệt sĩ NGUYỄN THANH BA, nguyên quán Tam Trà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ba, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 02/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ba, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Nhân - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Ba, nguyên quán Quế Nhân - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Tỉnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Thành, nguyên quán Phong Tỉnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phù Lưu - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Thạnh, nguyên quán Phù Lưu - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xóm đông - Ngũ kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Bá Thanh, nguyên quán Xóm đông - Ngũ kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Bá, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Thành, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An