Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG KẾ, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 23/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG KẾ, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1924, hi sinh 05/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ke, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kế, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN KẾ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRỊNH KẾ, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 10/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Kê, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 21/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kê, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 5/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Điểu Ke, nguyên quán Thanh Lương - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1958, hi sinh 31/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước