Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/1/1996, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cây Bàng - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bảo Thanh - Xã Bảo Thanh - Huyện Phù Ninh - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Dạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Tân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam An - Xã Cam An - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Sơn - Xã Trung Sơn - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Dạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị