Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Thanh Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 14/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Mừng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/06/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Thạch - Gia Lai - Bạc Liêu
Liệt sĩ Phạm Văn Mừng, nguyên quán Phong Thạch - Gia Lai - Bạc Liêu, sinh 1934, hi sinh 22/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Mừng, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 14/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang