Nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Cầm, nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 17/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cầm, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chân Thôn - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cầm, nguyên quán Chân Thôn - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 29/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dan Công - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Cầm, nguyên quán Dan Công - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hòa - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cầm, nguyên quán Phú Hòa - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 25/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Cầm, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 12/05/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Long - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cầm, nguyên quán Tiên Long - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1956, hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Cầm, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 18/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị