Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN CÁNH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN CÁNH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm CẢNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1916, hi sinh 07/04/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Canh, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 27 - 3 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Cảnh, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 15 - 02 - 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cảnh, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 07/07/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ lợi - Phú Lợi - Bình Định
Liệt sĩ Trần Cảnh, nguyên quán Mỹ lợi - Phú Lợi - Bình Định hi sinh 14/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Cảnh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 12/06/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hà - Đức Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Canh, nguyên quán Văn Hà - Đức Thọ - Hà Tây hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai