Nguyên quán An Thương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lý Đình Chung, nguyên quán An Thương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chung, nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình, sinh 1956, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chung, nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Chung, nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nông Tiến. Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Đình Chung, nguyên quán Nông Tiến. Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1942, hi sinh 03/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Hoà - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Chung, nguyên quán Lộc Hoà - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Chung, nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 25/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh