Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Học, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lộc Ninh - Thị trấn Lộc Ninh - Huyện Lộc Ninh - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Học, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Học, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thạnh Phú Đông - Xã Thạnh Phú Đông - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán Lộc Yên - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đình Bàng, nguyên quán Lộc Yên - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Yên - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đình Bàng, nguyên quán Lộc Yên - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hóa - Tuyên Hòa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Cao Đình Đích, nguyên quán Tân Hóa - Tuyên Hòa - Bình Trị Thiên hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đình Dương, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Cao Đình Hồng, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Long - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Đình Lượng, nguyên quán Tân Long - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Đình Nhân, nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước