Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Thọ - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán Tiền Sử - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Đức Nghĩa, nguyên quán Tiền Sử - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 10/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Liên - Thuận Nam - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán Thuận Liên - Thuận Nam - Bình Thuận hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Trung Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán Hà Trung Thanh Hoá hi sinh 17/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công xuyên - Nghiêm Xuyên - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán Công xuyên - Nghiêm Xuyên - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đức Nghĩa, nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải vân - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Đức Nghĩa, nguyên quán Hải vân - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Sử - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Đức Nghĩa, nguyên quán Tiền Sử - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 10/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh