Nguyên quán Hường Nội - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Bá Đỉnh, nguyên quán Hường Nội - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Bá Định, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Bá Dũng, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Bá Hà, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 24/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nha Cường - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Cao Bá Hùng, nguyên quán Nha Cường - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thành - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Cao Bá Quát, nguyên quán Tân Thành - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Bá Sáu, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Bá Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Bá Thành, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Bá Thoại, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 22/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh