Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Lộc - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cao Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Bé Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng cao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Tấn Ba, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 19/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Công - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Ba, nguyên quán Thiệu Công - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 6/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Lảng - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Ba, nguyên quán Quang Lảng - Chi Lăng - Cao Lạng hi sinh 11/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị