Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Kim Điện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 3/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Dũng - Xã Hành Dũng - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Kim Nhật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Số 12 Nam Giang - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Tiến Kim, nguyên quán Số 12 Nam Giang - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 10/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Tiến Kim, nguyên quán Hà Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nùng Ca - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Kim Tiến, nguyên quán Nùng Ca - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1957, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Kim Tiến Dũng, nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Văn Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê kim Tiến, nguyên quán Văn Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lâm Đồng - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Tiến, nguyên quán Lâm Đồng - Hạ Hoà - Phú Thọ hi sinh 31/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Kim, nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị