Nguyên quán Quảng định - Quảng xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Triệu Quốc Khánh, nguyên quán Quảng định - Quảng xương - Thanh Hóa hi sinh 29/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Long - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Quốc Khánh, nguyên quán Văn Long - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Quốc Khánh, nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 17/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quốc Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Trường - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đặng Quốc Khánh, nguyên quán Lâm Trường - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 13/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quốc Khánh, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Quốc Khánh, nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Quốc Khánh, nguyên quán Phong Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Quốc Khánh, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1960, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh