Nguyên quán Nam Điền - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Huyên, nguyên quán Nam Điền - Nam Trực - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán đồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Huyên, nguyên quán đồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 08/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Phú - Bình Phước
Liệt sĩ Phạm Văn Huyên, nguyên quán Đồng Phú - Bình Phước, sinh 1956, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Huyên, nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 22/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Trung - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Huyên, nguyên quán Đông Trung - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Đình Huyên, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 19/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Đình Huyên, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 19/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Huyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Tiến - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Huyên, nguyên quán Hoà Tiến - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Huyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị