Nguyên quán Cai bộ - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tài, nguyên quán Cai bộ - Quảng Hòa - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 01/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lũy - Bắc Thái - Bắc Thái
Liệt sĩ Hồng Văn Tài, nguyên quán Đồng Lũy - Bắc Thái - Bắc Thái hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Y Tịch - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hứa Văn Tài, nguyên quán Y Tịch - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 08/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuyên Nhơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tài, nguyên quán Tuyên Nhơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 03/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thương Nghi - Nghi Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tài, nguyên quán Thương Nghi - Nghi Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hội - Gò Vấp - Gia Định
Liệt sĩ Lê Văn Tài, nguyên quán Tân Hội - Gò Vấp - Gia Định, sinh 1946, hi sinh 6/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Hà - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Văn Tài, nguyên quán Sơn Hà - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tài, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 23/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lạng Sơn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Tài, nguyên quán Lạng Sơn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 08/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị