Nguyên quán Yên Lạc - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Trân, nguyên quán Yên Lạc - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 12/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Trân, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Trà
Liệt sĩ Đổ Văn Trân, nguyên quán Tam Trà hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Văn Trân, nguyên quán Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1933, hi sinh 31/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trân, nguyên quán Hải Phòng - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Trân, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trân, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 16/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lộc - Long Khánh - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trân, nguyên quán Bình Lộc - Long Khánh - Đồng Nai hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang