Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Xâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại An Lão - Xã An Lão - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần đức Xâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Xâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Xâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 30/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dân Hoà - Xã Dân Hòa - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Xâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Xâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị Xâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Rừng Sác - Cần Giờ - Thị trấn Cần Thạnh - Huyện Cần Giờ - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Xâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Mộ Đạo - Xã Mộ Đạo - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng Xâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1892, hi sinh 10/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Thái - Xã Ngũ Thái - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh