Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Cưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Cỏ - Xã Thạnh Hải - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Hai, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 30/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Cao Văn Xuân, nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 5/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân An, nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 28/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Anh, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hồ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Bá, nguyên quán Yên Hồ - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Bàng, nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Hoà - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Bảng, nguyên quán Diển Hoà - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 26/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Bảy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh