Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 27 - 06 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán TT Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thúy - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán Nghi Thúy - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 04/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Châu, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thành Châu, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Châu, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 21/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Châu, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 21 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Việt - Văn Lạng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Y. Châu, nguyên quán Hoàng Việt - Văn Lạng - Lạng Sơn hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An