Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương C. Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đăng Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Châu, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Châu, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Hồng Châu, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Châu, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 22/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Châu, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 22/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bù Na - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Trương Văn Châu, nguyên quán Bù Na - Phước Long - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Châu, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An