Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn én, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Nghĩa Đàn - Huyện Nghĩa Đàn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn én, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thuận - Xã Quảng Thuận - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Văn én, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lãnh - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn én, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn én, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 5/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Phù yên - Huyện Phù Yên - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn én, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ én, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán Thôn Chung - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm én, nguyên quán Thôn Chung - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Én, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/11/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thôn Chung - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Én, nguyên quán Thôn Chung - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị