Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 6/1/1931, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nghĩa Dõng - Xã Nghĩa Dõng - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hoà - Nha Tranh - Khánh Hoà
Liệt sĩ Chua Anh Tuấn, nguyên quán Phước Hoà - Nha Tranh - Khánh Hoà, sinh 1964, hi sinh - / - - /1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tiểu Đoàn Phú Lợi
Liệt sĩ Chua biết tên, nguyên quán Tiểu Đoàn Phú Lợi hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Hu T Chua, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1918, hi sinh 5/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chua, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chua, nguyên quán Xuân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Na Ngua - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Tòng Văn Chua, nguyên quán Na Ngua - Sông Mã - Sơn La hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chua, nguyên quán Xuân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Na Ngua - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Tòng Văn Chua, nguyên quán Na Ngua - Sông Mã - Sơn La hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An