Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Sau, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Khói, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quang Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Song Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Hòang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Di Linh - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Hòang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Di Linh - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LS Chế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế ít, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên