Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Chí, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Chí, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê CHỈ, nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 06/07/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Minh Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Chí, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 12/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn CHI, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 22/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoài Sơn - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chi, nguyên quán Hoài Sơn - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1962, hi sinh 14/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Khánh - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Chí, nguyên quán Vĩnh Khánh - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 24/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đức Hiệp - Đức Mỗ - Quảng Đại - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Chí, nguyên quán Đức Hiệp - Đức Mỗ - Quảng Đại - Thanh Hóa hi sinh 12/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An