Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 16/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 23/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Chiêm, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Vinh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Chiêm Cẩm QuÝ, nguyên quán Quang Vinh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 1/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Q6 - TP.HCM
Liệt sĩ Chiêm Quốc Quang, nguyên quán Q6 - TP.HCM, sinh 1940, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Vạn An - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Chiêm, nguyên quán Vạn An - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Chiêm, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 30/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đình Chiêm, nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 04/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Thiện - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiêm, nguyên quán Lê Thiện - An Hải - Hải Phòng hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Hồng Chiêm, nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 02/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị