Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Chiều, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 19/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Mỹ - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Chiều, nguyên quán Long Mỹ - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiều, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 20/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Sơn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Chiều, nguyên quán Ninh Sơn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 15/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Chiều, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Duy Chiều, nguyên quán Mỹ Hưng - Nam Định, sinh 1945, hi sinh 2/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lâm - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chiều, nguyên quán Xuân Lâm - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Minh Chiều, nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 4/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Chiều, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị