Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Đức Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 24/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Minh - Xã Nghĩa Minh - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại xã Phúc trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Đình Đức, nguyên quán Yên Sơn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Đức Bá, nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Đức Cường, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An