Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Toại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Hiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Lộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Tưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 29/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nội Duệ - Xã Nội Duệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Chấp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nội Duệ - Xã Nội Duệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Chiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nội Duệ - Xã Nội Duệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh