Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Khí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Quốc Tuấn - Xã Quốc Tuấn - Huyện An Lão - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Xá - Xã Đoàn Xá - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Cộng Hiền - Xã Cộng Hiền - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Khí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phú Phúc - Xã Phú Phúc - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Đình Khí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Bài - Xã Yên Bài - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Khí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liệp Tuyết - Xã Liệp Tuyết - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Khí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Khí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nam An - Xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Khí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị