Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Đức Điệp, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 18/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương đức Duyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đức Giảm, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Đức Gô, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hòa - Hạ Lý - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Đức Hạnh, nguyên quán Thái Hòa - Hạ Lý - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đức Hoà, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An hi sinh 16/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đức Hồng, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đức Hùng, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đức Hùng, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đức Hùng, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh