Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Minh - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Ninh - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Sơn - Xã Tiên Sơn - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Sơn - Xã Tiên Sơn - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Đức Dương, nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Dương, nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 6/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ Đức Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Công Đức, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 12/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Dương Công Đức, nguyên quán Đào Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1939, hi sinh 26/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước