Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 18/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hải Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Trúc - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Đại Phúc - Phường Đại Phúc - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 25/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Cách Bi - Xã Cách Bi - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh