Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Minh Thê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Minh Thoan, nguyên quán An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 20/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Minh Thông, nguyên quán Khai Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 27/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hữu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Dương Minh Thuộc, nguyên quán Phú Hữu - Phú Châu - An Giang hi sinh 31/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Dương Minh Trung, nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi hi sinh 3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dương Lâm - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Minh Tuất, nguyên quán Dương Lâm - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Hòa - Minh Hòa - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Quốc Minh, nguyên quán Hồng Hòa - Minh Hòa - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Quốc Minh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bình - Phụng Hiệp - Cần Thơ
Liệt sĩ Dương Tấn Minh, nguyên quán Tân Bình - Phụng Hiệp - Cần Thơ hi sinh 9/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Minh, nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai