Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Cánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Số:Mười Lăm - Trần Nhân Tông - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Ngọc Dương, nguyên quán Số:Mười Lăm - Trần Nhân Tông - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 26 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Ngọc ẩn, nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 12/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Ngọc Bích, nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 10/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Hiệp - Sông Bé
Liệt sĩ Dương Ngọc Bửu, nguyên quán Chánh Hiệp - Sông Bé hi sinh 21/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Ngọc Cậy, nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1930, hi sinh 20 - 01 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị