Nguyên quán Kênh Bắc - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Quốc Trí, nguyên quán Kênh Bắc - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 4/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Đông - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Quốc Tuấn, nguyên quán Gia Đông - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đông - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Dương Trọng Quốc, nguyên quán Tân Đông - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thể Dục - Nguyên Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Quốc Dương, nguyên quán Thể Dục - Nguyên Bình - Cao Bằng hi sinh 23/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Giang - Yên Lãng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Quốc Đại, nguyên quán Đức Giang - Yên Lãng - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Giang - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Quốc Đạt, nguyên quán Đức Giang - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Xuyên - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Quốc Đúng, nguyên quán Quảng Xuyên - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Sá - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Quốc Hiển, nguyên quán Văn Sá - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Quốc Hiệu, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị