Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Bí, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 25/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Văn Bí, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 12/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bí, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1922, hi sinh 14/07/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Bí, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lưu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bí, nguyên quán Phú Lưu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Bí, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lô Văn Bí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Bí Minh, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 14/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh