Nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Tiển, nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phương - Đông Giang - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiển, nguyên quán Đông Phương - Đông Giang - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Quyết Văn Tiển, nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiển, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 7/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Ninh - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Văn Tiển, nguyên quán Yên Ninh - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tam Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đình Tiển, nguyên quán Tam Tiến - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Tiển, nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Bì - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Tiển, nguyên quán Hạ Bì - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1931, hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tiển, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Tiển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị