Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Lâm Văn Mộc, nguyên quán Khác, sinh 1950, hi sinh 04/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Mộc, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 11/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên tân - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Mộc, nguyên quán Yên tân - ý Yên - Nam Định hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Chánh - Thiện Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Mộc, nguyên quán Thiện Chánh - Thiện Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Mộc, nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1952, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Xuân - Ninh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Mộc, nguyên quán Việt Xuân - Ninh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 16/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mộc, nguyên quán Cao Bằng hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Mộc, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mộc, nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 19/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lý - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mộc, nguyên quán Cẩm Lý - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 23/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị