Nguyên quán Mường Lai - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Hợi, nguyên quán Mường Lai - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Ninh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Hợi, nguyên quán Đông Ninh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 30/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kha Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hợi, nguyên quán Thọ lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Hợi, nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tái Diệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Hợi, nguyên quán Tái Diệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 20/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Hợi, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 30/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Hợi, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị