Nguyên quán Quan Sơn - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Kiến, nguyên quán Quan Sơn - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 11/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Từ - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán Văn Từ - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Kiến, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Kiến, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 13/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Nghĩa - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán Nhân Nghĩa - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 28/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 25/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Kiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa