Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Sỹ, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 22/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Sỹ, nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm dưới - Văn Yên - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Đặng Văn Sỹ, nguyên quán Xóm dưới - Văn Yên - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Khánh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Sỹ, nguyên quán Phú Khánh - Yên Lãng - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Đoàn Văn Sỹ, nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 9/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiểu mộc - Cổ đô - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Dư Văn Sỹ, nguyên quán Kiểu mộc - Cổ đô - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh