Nguyên quán An Hảo - ịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Châu Danh, nguyên quán An Hảo - ịnh Biên - An Giang hi sinh 08/06/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ CHÂU ĐẢNH, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 1/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vọng Thê - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Danh Hương, nguyên quán Vọng Thê - Châu Thành - An Giang hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Ninh - Mỹ Tú - Hậu Giang
Liệt sĩ Danh Liêm, nguyên quán An Ninh - Mỹ Tú - Hậu Giang hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Mây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Thái - An Biên - Kiên Giang
Liệt sĩ Danh Phan, nguyên quán Đồng Thái - An Biên - Kiên Giang hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Danh Tý, nguyên quán Long Xuyên - An Giang hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Dánh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01.02.1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Năm Danh, nguyên quán Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai