Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Diếp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Minh Long - Xã Long Hiệp - Huyện Minh Long - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diếp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Xã - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Văn Hợi, nguyên quán Tứ Xã - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1960, hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Lạc - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Hợi, nguyên quán Quang Lạc - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 04/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa - - - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Hợi, nguyên quán Nghĩa - - - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hợi, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1906, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Hợi, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Lương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Hợi, nguyên quán Yên Lương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 08/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Văn Hợi, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị