Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn đình hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại hương thuỷ - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Hiệp - Xã Phước Hiệp - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thốt Nốt - Phường Thới Thuận - Quận Thốt Nốt - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đình Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội