Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Quỳnh nhai - Huyện Quỳnh Nhai - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Châu Ngọc Đức, nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 9/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Thương - Nghi Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Châu, nguyên quán Nghĩa Thương - Nghi Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Châu, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1902, hi sinh 15/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Châu, nguyên quán Minh Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Châu, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 17 - 06 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị